Đọc nhanh: 大专 (đại chuyên). Ý nghĩa là: cao đẳng; trung cấp. Ví dụ : - 我正在一所大专就读。 Tôi đang theo học tại một trường cao đẳng.. - 很多年轻人拥有大专学历。 Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.. - 这所大专有很好的师资。 Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.
大专 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao đẳng; trung cấp
学习时间为两年或者三年的大学教育,也指实行这种教育的高等学校
- 我 正在 一所 大专 就读
- Tôi đang theo học tại một trường cao đẳng.
- 很多 年轻人 拥有 大专 学历
- Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.
- 这所 大专 有 很 好 的 师资
- Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大专
✪ 1. 大专 + (的) + Danh từ
cái gì đấy của cao đẳng
- 他 有 大专 文凭
- Anh ấy có bằng cao đẳng.
- 我 大专 毕业 了
- Tôi đã tốt nghiệp cao đẳng.
✪ 2. Động từ + 大专
hành động gì đó liên quan đến cao đẳng,...
- 他 考上 了 大专
- Anh ấy đã đỗ vào trường cao đẳng.
- 她 学完 了 大专 课程
- Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大专
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 很多 年轻人 拥有 大专 学历
- Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.
- 这所 大专 有 很 好 的 师资
- Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.
- 他 考上 了 大专
- Anh ấy đã đỗ vào trường cao đẳng.
- 她 学完 了 大专 课程
- Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.
- 我 正在 一所 大专 就读
- Tôi đang theo học tại một trường cao đẳng.
- 他 有 大专 文凭
- Anh ấy có bằng cao đẳng.
- 大家 明确分工 , 各有 专责
- mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
大›