Đọc nhanh: 备注 (bị chú). Ý nghĩa là: lưu ý; chú thích; ghi chú (một ô trong bảng biểu, cột báo dùng để chú giải, thuyết minh cần thiết), ghi chú; chú thích. Ví dụ : - 他在文件中添加了一些备注。 Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.. - 他加入了一些关键的备注。 Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.. - 我写了一些有用的备注。 Tôi đã viết một số ghi chú hữu ích.
备注 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu ý; chú thích; ghi chú (một ô trong bảng biểu, cột báo dùng để chú giải, thuyết minh cần thiết)
表格上为附加必要的注解说明而留的一栏
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 我 写 了 一些 有用 的 备注
- Tôi đã viết một số ghi chú hữu ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
备注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi chú; chú thích
表示对某事物或情况进行记录或说明
- 请 备注 你 的 名字
- Vui lòng chú thích tên của bạn.
- 她 在 书边 备注 了 笔记
- Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.
- 请 在 表格 中 备注 你 的 建议
- Vui lòng ghi chú ý kiến của bạn vào biểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 备注
✪ 1. Danh từ + 备注
chú thích cái gì
- 她 写 了 一些 有用 的 笔记 备注
- Cô ấy đã viết một số ghi chú hữu ích.
- 重要 的 项目 备注
- Ghi chú dự án quan trọng.
- 特殊 的 订单 备注
- Ghi chú đơn hàng đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + 备注 + B
A chú thích B
- 订单 已 备注 客户 要求
- Đơn hàng đã chú thích yêu cầu của khách hàng.
- 笔记 已 备注 了 重点
- Ghi chép đã chú thích những thứ trọng điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备注
- 特殊 的 订单 备注
- Ghi chú đơn hàng đặc biệt.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 她 写 了 一些 有用 的 笔记 备注
- Cô ấy đã viết một số ghi chú hữu ích.
- 罕见 的 记载 备受 关注
- Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.
- 订单 已 备注 客户 要求
- Đơn hàng đã chú thích yêu cầu của khách hàng.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 这个 公司 专注 于 设备 租赁
- Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.
- 订单 备注 中 可 填写 送货 时间 或 其他 信息
- Bạn có thể điền thời gian giao hàng hoặc thông tin khác trong ghi chú đơn hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
注›