Đọc nhanh: 专攻 (chuyên công). Ý nghĩa là: chuyên nghiên cứu; chuyên chú; chuyên về một môn. Ví dụ : - 他是专攻水利工程的。 anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
专攻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên nghiên cứu; chuyên chú; chuyên về một môn
专门研究 (某一学科)
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专攻
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 专攻 他 的 软肋
- Đi cho phần mềm dưới bụng!
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 是 专攻 地质学 的
- Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
攻›