Đọc nhanh: 砖 (chuyên). Ý nghĩa là: gạch; hòn gạch, viên; bánh (đồ vật có hình giống viên gạch). Ví dụ : - 他搬起了一块砖。 Anh ấy nhấc lên một hòn gạch.. - 这堆砖质量很好。 Đống gạch này chất lượng rất tốt.. - 茶砖。 Bánh trà.
砖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gạch; hòn gạch
把黏土等做成的坯放在窑里烧制而成的建筑材料,多为长方形或方形
- 他 搬起 了 一块 砖
- Anh ấy nhấc lên một hòn gạch.
- 这堆 砖 质量 很 好
- Đống gạch này chất lượng rất tốt.
✪ 2. viên; bánh (đồ vật có hình giống viên gạch)
形状像砖的东西
- 茶砖
- Bánh trà.
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砖
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 工人 们 正在 搬运 砖瓦
- Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.
- 马上 铺 新 的 地砖
- Ngay lập tức lát gạch nền mới.
- 工人 叠 砖块
- Công nhân đang xếp gạch.
- 只要 瓷砖 下面 的 基板 没烂 就 好
- Miễn là lớp nền bên dưới gạch không bị mục.
- 他 用 砖块 镇住 了 纸堆
- Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砖›