Đọc nhanh: 标注 (tiêu chú). Ý nghĩa là: đánh dấu; ghi dấu.
标注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh dấu; ghi dấu
贴记号于 (作为评论或强调)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标注
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 请 注意 安全标志
- Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 我们 需要 注册商标
- Chúng tôi cần đăng ký thương hiệu.
- 他 注释 了 这幅 地图 上 的 标记
- Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.
- 医生 注意 到 了 她 的 病理 标
- Bác sĩ đã chú ý đến các triệu chứng bệnh lý của cô ấy.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
注›