Đọc nhanh: 无边无际 (vô biên vô tế). Ý nghĩa là: vô hạn; vô biên; bát ngát; mênh mông. Ví dụ : - 无边无际的天空中飞翔着几只鸟儿。 Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.. - 深秋早晨,无边无际的白雾笼罩着大地。 Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
无边无际 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô hạn; vô biên; bát ngát; mênh mông
际:边缘。指无限广阔,没有边际。也作“无边无垠”、“无边无涯”。
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无边无际
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 漫无边际
- vô bờ bến; mênh mông bát ngát
- 无边 的 宇宙 让 人 感到 渺小
- Vũ trụ vô biên khiến con người cảm thấy mình nhỏ bé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
边›
际›
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
Vô Cùng Vô Tận
mênh mông vô bờ; mênh mông bát ngát; thẳng cánh cò bay
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
vùng đất bằng phẳng