Đọc nhanh: 言归正传 (ngôn quy chính truyền). Ý nghĩa là: trở lại chuyện chính; trở lại vấn đề. Ví dụ : - 让我们言归正传。 Hãy để chúng ta quay lại chủ đề chính.
言归正传 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở lại chuyện chính; trở lại vấn đề
说话写文章回到正题 (评话和旧小说中常用的套语)
- 让 我们 言归正传
- Hãy để chúng ta quay lại chủ đề chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言归正传
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 他 是 我 班 名正言顺 的 班长
- Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
- 传言 送语
- đồn đại.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 只可意会 , 不可言传
- Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
- 让 我们 言归正传
- Hãy để chúng ta quay lại chủ đề chính.
- 他们 正在 宣传 新 产品
- Họ đang quảng bá sản phẩm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
归›
正›
言›