• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Sước (辶) Lực (力)

  • Pinyin: Biān , Bian
  • Âm hán việt: Biên
  • Nét bút:フノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶力
  • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
  • Bảng mã:U+8FB9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 边

  • Cách viết khác

    𦍇 𨑶 𨓉 𨓙 𨕙 𨖂 𨘢 𨘳

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 边 theo âm hán việt

边 là gì? (Biên). Bộ Sước (+2 nét). Tổng 5 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. bên, phía, 3. biên giới. Từ ghép với : Lề giấy, Mép bàn, Vệ đường, bên đường, Thành phố ở biên giới, Làng bản ở biên giới Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bên, phía
  • 2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
  • 3. biên giới
  • 4. giới hạn, chừng mực
  • 5. ở gần, bên cạnh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bờ, ven bờ, rìa, vệ, mép, lề

- Lề giấy

- Mép bàn

- Vệ đường, bên đường

- Bờ sông

- Rìa núi

* ② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi

- Thành phố ở biên giới

- Làng bản ở biên giới

* ⑤ (toán) Đường, giác

- Đường đáy

- Đa giác

* ⑥ Vừa... vừa...

- Vừa nghe vừa ghi chép

- Vừa làm vừa học

* ⑦ Bên, phía

- Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa

- Ngả hẳn về một phía

- Đi về phía này

* ⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ “上”,“下”, “前”, “後”, “左”, “右”, “內”, “外” v.v...)

- Ở trên

- Ở dưới

- Đằng trước

- Đằng sau

Từ ghép với 边