Đọc nhanh: 够不着 (hú bất trứ). Ý nghĩa là: với không tới.
够不着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với không tới
超出影响范围,超出能力、限度、范围,无能为力,不能触到,不能摸到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够不着
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 那本书 放得 太高 了 , 我 够不着
- Cuốn sách đó được đặt quá cao, tôi không với tới được.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 她 够不着 那 件 衣服
- Cô ấy không với tới chiếc áo đó.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
够›
着›