Đọc nhanh: 合不着 (hợp bất trứ). Ý nghĩa là: không đáng; không có lợi. Ví dụ : - 跑这么远的路去看一场戏,实在合不着。 đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.
✪ 1. không đáng; không có lợi
不上算;不值得
- 跑 这么 远 的 路 去 看 一场 戏 , 实在 合不着
- đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合不着
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 跑 这么 远 的 路 去 看 一场 戏 , 实在 合不着
- đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
着›