Đọc nhanh: 海说神聊 (hải thuyết thần liêu). Ý nghĩa là: nói nhăng nói cuội.
海说神聊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói nhăng nói cuội
漫无边际的胡吹乱谈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海说神聊
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 刚才 走 了 神儿 , 没 听见 他 说 什么
- mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 他 说话 的 神气 特别 认真
- anh ấy nói có vẻ rất chân thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
神›
聊›
说›
nói chuyện trên trời dưới đất; đàm thiên thuyết địa; chuyện gẫután phét
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
Khắp nơi
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa