Đọc nhanh: 犯不着 (phạm bất trứ). Ý nghĩa là: không đáng; tội gì, không dại gì. Ví dụ : - 犯不着为这点小事情着急。 tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.
犯不着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không đáng; tội gì
不值得
- 犯不着 为 这点 小 事情 着急
- tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.
✪ 2. không dại gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯不着
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 犯不着 为 这点 小事 挂气
- không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 犯不着 为 这点 小 事情 着急
- tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
犯›
着›