犯不着 fànbuzhe
volume volume

Từ hán việt: 【phạm bất trứ】

Đọc nhanh: 犯不着 (phạm bất trứ). Ý nghĩa là: không đáng; tội gì, không dại gì. Ví dụ : - 犯不着为这点小事情着急。 tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.

Ý Nghĩa của "犯不着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

犯不着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không đáng; tội gì

不值得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 犯不着 fànbùzháo wèi 这点 zhèdiǎn xiǎo 事情 shìqing 着急 zháojí

    - tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.

✪ 2. không dại gì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯不着

  • volume volume

    - 一个 yígè 沉着 chénzhuó 一个 yígè 急躁 jízào 他俩 tāliǎ de 性格 xìnggé 迥然不同 jiǒngránbùtóng

    - Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.

  • volume volume

    - 不着边际 bùzhuóbiānjì de 长篇大论 chángpiāndàlùn

    - dài dòng văn tự; tràng giang đại hải

  • volume volume

    - 犯不着 fànbùzháo wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 挂气 guàqì

    - không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 犯不着 fànbùzháo wèi 这点 zhèdiǎn xiǎo 事情 shìqing 着急 zháojí

    - tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī cǎi zhe de jiǎo le

    - Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 不能 bùnéng xiǎng 怎么着 zěnmezhāo jiù 怎么着 zěnmezhāo

    - Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao