Đọc nhanh: 不赀 (bất ti). Ý nghĩa là: vô số kể; vô hạn; vô cùng (thường dùng nói tài sản nhiều hoặc quý giá); vô khối. Ví dụ : - 价值不赀 giá trị vô cùng. - 损失不赀 tổn thất nhiều vô kể. - 工程浩大,所费不赀 công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
不赀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô số kể; vô hạn; vô cùng (thường dùng nói tài sản nhiều hoặc quý giá); vô khối
没有限量,表示多或贵重(多用于财物)
- 价值 不赀
- giá trị vô cùng
- 损失 不赀
- tổn thất nhiều vô kể
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赀
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 所费不赀
- không tính toán phí tổn; không ngại tốn kém
- 损失 不赀
- tổn thất nhiều vô kể
- 价值 不赀
- giá trị vô cùng
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
赀›