Đọc nhanh: 天南海北 (thiên na hải bắc). Ý nghĩa là: Khắp nơi. Ví dụ : - 假如你想独自旅行, 那就去旅途上认识天南海北的新朋友吧 Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
天南海北 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khắp nơi
天南海北,汉语成语,拼音是 tiān nán hǎi běi,形容距离遥远的不同地区;亦形容(谈话)漫无边际。出自杨朔《熔炉》。
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天南海北
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 天南地北 , 各 在 一方
- xa cách đôi nơi.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
南›
天›
海›
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
nơi xa xôi; non nam bể bắc; chân trời góc biển
nói nhăng nói cuội
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
từ những nơi xa xôidặm trường
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu