Đọc nhanh: 漫无边际 (mạn vô biên tế). Ý nghĩa là: không bờ bến; vô biên, lan man (văn vẻ, lời nói).
漫无边际 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không bờ bến; vô biên
非常广阔,一眼望不到边
✪ 2. lan man (văn vẻ, lời nói)
指谈话、写文章等没有中心, 离题很远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫无边际
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 漫无边际
- vô bờ bến; mênh mông bát ngát
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
漫›
边›
际›