Đọc nhanh: 数不着 (số bất trứ). Ý nghĩa là: chưa thể kể đến; không đủ tiêu chuẩn; chưa đủ cỡ. Ví dụ : - 论射击技术,在我们连里可数不着我。 nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.
数不着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa thể kể đến; không đủ tiêu chuẩn; chưa đủ cỡ
比较起来不算突出或够不上标准也说数不上
- 论 射击 技术 , 在 我们 连里 可 数不着 我
- nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数不着
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 论 射击 技术 , 在 我们 连里 可 数不着 我
- nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
数›
着›