一干 yīgān
volume volume

Từ hán việt: 【nhất can】

Đọc nhanh: 一干 (nhất can). Ý nghĩa là: liên can; liên quan (thường chỉ án kiện). Ví dụ : - 一干人 người có liên can. - 一干人犯 phạm nhân có liên can

Ý Nghĩa của "一干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一干 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên can; liên quan (thường chỉ án kiện)

所有跟某件事 (多指案件) 有关的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一干人 yīgānrén

    - người có liên can

  • volume volume

    - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - phạm nhân có liên can

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一干

  • volume volume

    - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - phạm nhân có liên can

  • volume volume

    - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - một đám phạm nhân.

  • volume volume

    - 人人 rénrén dōu yǒu 双手 shuāngshǒu 别人 biérén 能干 nénggàn de 活儿 huóer 能干 nénggàn

    - mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一干人 yīgānrén

    - người có liên can

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 单干 dāngàn

    - làm ăn một mình

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 鼓捣 gǔdǎo gàn de

    - nhất định nó xúi giục anh đi làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao