Đọc nhanh: 一干 (nhất can). Ý nghĩa là: liên can; liên quan (thường chỉ án kiện). Ví dụ : - 一干人 người có liên can. - 一干人犯 phạm nhân có liên can
一干 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên can; liên quan (thường chỉ án kiện)
所有跟某件事 (多指案件) 有关的
- 一干人
- người có liên can
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一干
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一干人
- người có liên can
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
干›