Đọc nhanh: 同等 (đồng đẳng). Ý nghĩa là: ngang nhau; bằng nhau; như nhau; đồng đẳng, cùng loại. Ví dụ : - 同等重要 quan trọng ngang nhau. - 同等地位 địa vị ngang nhau
✪ 1. ngang nhau; bằng nhau; như nhau; đồng đẳng
等级或地位相同
- 同等 重要
- quan trọng ngang nhau
- 同等 地位
- địa vị ngang nhau
✪ 2. cùng loại
类别相同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同等
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 你 和 纽约时报 有 同等 的 言论自由
- Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.
- 同等 地位
- địa vị ngang nhau
- 同等 重要
- quan trọng ngang nhau
- 考试成绩 有 不同 等 衰
- Kết quả thi có các thứ bậc khác nhau.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
等›