Đọc nhanh: 百里挑一 (bá lí khiêu nhất). Ý nghĩa là: trong trăm chọn một; cực kỳ xuất sắc; hiếm có.
百里挑一 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong trăm chọn một; cực kỳ xuất sắc; hiếm có
一百个中间选一个,形容极为出色或少见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百里挑一
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 教室 里 有 一百个 学生
- Trong lớp có một trăm học sinh.
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
挑›
百›
里›