Đọc nhanh: 一会儿见 (nhất hội nhi kiến). Ý nghĩa là: Hẹn lát gặp lại. Ví dụ : - 这是拍片子的单子,一会儿见。 Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
一会儿见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hẹn lát gặp lại
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一会儿见
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 寸 一会儿 的 功夫 , 他 就 不见 了
- Chỉ trong vài giây, anh ta biến mất.
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
- 我们 一会儿 见 !
- Lát nữa chúng ta gặp lại nhé!
- 他 一会儿 就 来 了
- Một lát nữa anh ấy sẽ đến.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
会›
儿›
见›