Đọc nhanh: 一顺儿 (nhất thuận nhi). Ý nghĩa là: cùng phương hướng; theo thứ tự. Ví dụ : - 村里新盖的房子,一顺儿都是朝南的瓦房。 những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
一顺儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng phương hướng; theo thứ tự
同一方向或顺序
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一顺儿
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 顺便 问 一下 儿
- Tiện thể hỏi một chút.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 我 是 一个 孝顺 的 儿子
- Tôi là một người con trai hiếu thảo.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
顺›