Đọc nhanh: 一下子 (nhất hạ tử). Ý nghĩa là: bỗng dưng; bỗng chốc; phút chốc; thoáng cái; một thời gian ngắn. Ví dụ : - 她一下子就猜中了答案。 Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.. - 弟弟一下子就站了起来。 Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.. - 女儿恨不得一下子长大。 Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
一下子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng dưng; bỗng chốc; phút chốc; thoáng cái; một thời gian ngắn
极短的时间
- 她 一下子 就 猜中 了 答案
- Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.
- 弟弟 一下子 就 站 了 起来
- Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一下子
✪ 1. Chủ ngữ + 一下子 + 就 + Vị ngữ + 了
- 我 一下子 就 看 完 了
- Tôi đọc một lát là xong.
- 这 事 一下子 就 改善 了
- Việc này được cải thiện rất nhanh.
So sánh, Phân biệt 一下子 với từ khác
✪ 1. 连忙 vs 一下子
Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "连忙" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, có thể quyết định được, "一下子" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được.
✪ 2. 一下子 vs 赶紧
Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "一下子" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được., "赶紧" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra, hành động có thể quyết định được.
✪ 3. 一下子 vs 一下儿
- "一下子" thường dùng làm trạng từ, đứng trước động từ để chỉ thời gian ngắn và hành động xảy ra đột ngột, không thể làm bổ ngữ.
- "一下儿" thường được dùng làm bổ ngữ động lượng, đặt sau động từ để biểu thị thời gian hành động ngắn, có thể dùng trước động từ làm trạng ngữ.
✪ 4. 一举 vs 一下子
- "一举" là danh từ và phó từ, có thể làm tân ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ, trong khi "一下子" chủ yếu làm trạng ngữ.
- "一下子" được dùng trong khẩu ngữ, "一举" chủ yếu được dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一下子
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
子›