一下子 yīxià zi
volume volume

Từ hán việt: 【nhất hạ tử】

Đọc nhanh: 一下子 (nhất hạ tử). Ý nghĩa là: bỗng dưng; bỗng chốc; phút chốc; thoáng cái; một thời gian ngắn. Ví dụ : - 她一下子就猜中了答案。 Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.. - 弟弟一下子就站了起来。 Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.. - 女儿恨不得一下子长大。 Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.

Ý Nghĩa của "一下子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

一下子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỗng dưng; bỗng chốc; phút chốc; thoáng cái; một thời gian ngắn

极短的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le 答案 dáàn

    - Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 一下子 yīxiàzǐ jiù zhàn le 起来 qǐlai

    - Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.

  • volume volume

    - 女儿 nǚér 恨不得 hènbùdé 一下子 yīxiàzǐ 长大 zhǎngdà

    - Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一下子

✪ 1. Chủ ngữ + 一下子 + 就 + Vị ngữ + 了

Ví dụ:
  • volume

    - 一下子 yīxiàzǐ jiù kàn wán le

    - Tôi đọc một lát là xong.

  • volume

    - zhè shì 一下子 yīxiàzǐ jiù 改善 gǎishàn le

    - Việc này được cải thiện rất nhanh.

So sánh, Phân biệt 一下子 với từ khác

✪ 1. 连忙 vs 一下子

Giải thích:

Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "连忙" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, có thể quyết định được, "一下子" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được.

✪ 2. 一下子 vs 赶紧

Giải thích:

Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "一下子" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được., "赶紧" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra, hành động có thể quyết định được.

✪ 3. 一下子 vs 一下儿

Giải thích:

- "一下子" thường dùng làm trạng từ, đứng trước động từ để chỉ thời gian ngắn và hành động xảy ra đột ngột, không thể làm bổ ngữ.
- "一下儿" thường được dùng làm bổ ngữ động lượng, đặt sau động từ để biểu thị thời gian hành động ngắn, có thể dùng trước động từ làm trạng ngữ.

✪ 4. 一举 vs 一下子

Giải thích:

- "一举" là danh từ và phó từ, có thể làm tân ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ, trong khi "一下子" chủ yếu làm trạng ngữ.
- "一下子" được dùng trong khẩu ngữ, "一举" chủ yếu được dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一下子

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé 长出 zhǎngchū 翅膀 chìbǎng lái 一下子 yīxiàzǐ fēi dào 北京 běijīng

    - anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • volume volume

    - yòng 勺子 sháozi 搅拌 jiǎobàn le 一下 yīxià 咖啡 kāfēi

    - Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.

  • volume volume

    - 脚下 jiǎoxià 使 shǐ le 绊儿 bànér 一下子把 yīxiàzǐbǎ 对手 duìshǒu liào zài 地上 dìshàng

    - anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 太多 tàiduō le 收拾 shōushí 一下 yīxià 桌子 zhuōzi ba

    - Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.

  • volume volume

    - cóng 可能 kěnéng de 轻罪 qīngzuì 一下子 yīxiàzǐ 升级成 shēngjíchéng le 终身 zhōngshēn 监禁 jiānjìn

    - Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 扬言 yángyán yào 一下子 yīxiàzǐ 取消 qǔxiāo 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao