Đọc nhanh: 早起的鸟儿有虫吃 Ý nghĩa là: Chim dậy sớm thì có sâu ăn (Chịu khó sẽ có phần thưởng)..
早起的鸟儿有虫吃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chim dậy sớm thì có sâu ăn (Chịu khó sẽ có phần thưởng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早起的鸟儿有虫吃
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
- 哪儿 有 好吃 的 就 去 哪儿
- Đâu có đồ ăn ngon thì đi tới đó.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
吃›
早›
有›
的›
虫›
起›
鸟›