紧接着 jǐn jiēzhe
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn tiếp trứ】

Đọc nhanh: 紧接着 (khẩn tiếp trứ). Ý nghĩa là: ngay sau đó, tiếp theo. Ví dụ : - 事情一件紧接着一件发生。 Sự việc xảy ra liên tiếp.

Ý Nghĩa của "紧接着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

紧接着 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngay sau đó, tiếp theo

一件事接着另一件事发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 一件 yījiàn 紧接着 jǐnjiēzhe 一件 yījiàn 发生 fāshēng

    - Sự việc xảy ra liên tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧接着

  • volume volume

    - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • volume volume

    - 一个 yígè 胜利 shènglì 紧接着 jǐnjiēzhe 一个 yígè 胜利 shènglì

    - Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 一件 yījiàn 紧接着 jǐnjiēzhe 一件 yījiàn 发生 fāshēng

    - Sự việc xảy ra liên tiếp.

  • volume volume

    - xià 星期一 xīngqīyī 就要 jiùyào 演出 yǎnchū le 咱们 zánmen 得紧 déjǐn zhe liàn

    - thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.

  • volume volume

    - NP300 属于 shǔyú 高固 gāogù 成份 chéngfèn 快速 kuàisù 接着 jiēzhe de 接着 jiēzhe

    - NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung

  • volume volume

    - 他们 tāmen 接着 jiēzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 休息 xiūxī

    - Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò 紧密 jǐnmì 衔接 xiánjiē

    - Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao