Đọc nhanh: 紧接着 (khẩn tiếp trứ). Ý nghĩa là: ngay sau đó, tiếp theo. Ví dụ : - 事情一件紧接着一件发生。 Sự việc xảy ra liên tiếp.
紧接着 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay sau đó, tiếp theo
一件事接着另一件事发生
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧接着
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
- 他们 接着 工作 没有 休息
- Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
着›
紧›