- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Tử 子 (+11 nét)
- Pinyin:
Fū
- Âm hán việt:
Phu
Phụ
- Nét bút:ノフ丶ノフ丨丶ノ丶丶ノフ丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰卵孚
- Thương hiệt:HHSLD (竹竹尸中木)
- Bảng mã:U+5B75
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 孵
Ý nghĩa của từ 孵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 孵 (Phu, Phụ). Bộ Tử 子 (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ丶ノフ丨丶ノ丶丶ノフ丨一). Ý nghĩa là: ấp trứng, Ấp (chim, cá, ấp trứng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ấp, loài chim gà ấp trứng nở con gọi là phu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ấp (chim, cá
- .. ấp trứng nở thành con). “phu noãn” 孵卵 ấp trứng.