- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Lộc 鹿 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhǔ
- Âm hán việt:
Chủ
- Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸鹿主
- Thương hiệt:IPYG (戈心卜土)
- Bảng mã:U+9E88
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 麈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 麈 (Chủ). Bộ Lộc 鹿 (+5 nét). Tổng 16 nét but (丶一ノフ丨丨一一フノフ丶一一丨一). Ý nghĩa là: Một giống thú thuộc về họ nai, đầu tựa hươu, chân tựa bò, đuôi tựa lừa, lưng tựa lạc đà, tục gọi là “tứ bất tượng” 四不像, Gọi tắt của “chủ vĩ” 麈尾, tức là cái phất trần (để phẩy bụi). Từ ghép với 麈 : 塵尾 Cái phất trần., Cũng gọi là “đà lộc” 駝鹿. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- một loài thú giống con nai
Từ điển Thiều Chửu
- Một giống thú thuộc về giống nai, giống như con hươu mà to, lúc đi đàn hươu theo sau, đuôi nó phẩy sạch bụi, nên ngày xưa thường dùng làm cái phất trần. Vì thế nên có khi gọi cái phất trần là chủ vĩ 麈尾.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Vẩy (bụi) (gà, chim ...)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống thú thuộc về họ nai, đầu tựa hươu, chân tựa bò, đuôi tựa lừa, lưng tựa lạc đà, tục gọi là “tứ bất tượng” 四不像
- Cũng gọi là “đà lộc” 駝鹿.
* Gọi tắt của “chủ vĩ” 麈尾, tức là cái phất trần (để phẩy bụi)
- “Tập Nhân tọa tại thân bàng, thủ tố châm tuyến, bàng biên phóng trứ nhất bính bạch tê chủ” 襲人坐在身旁, 手做針線, 旁邊放著一柄白犀麈 (Đệ tam thập lục hồi) Tập Nhân ngồi một bên, tay làm việc kim chỉ thêu thùa, bên cạnh để một cái phất trần cán bằng sừng tê trắng.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢