• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
  • Pinyin: ān
  • Âm hán việt: An Yên
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶丶フフノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰革安
  • Thương hiệt:TJJV (廿十十女)
  • Bảng mã:U+978D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鞍

  • Cách viết khác

    𩣑

Ý nghĩa của từ 鞍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (An, Yên). Bộ Cách (+6 nét). Tổng 15 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: yên cương ngựa, Cái yên ngựa., Yên ngựa, Tên đất thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông, yên cương ngựa. Từ ghép với : an tử [anzi] Yên ngựa. Chi tiết hơn...

An
Yên

Từ điển phổ thông

  • yên cương ngựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Yên ngựa

- Người đánh xe ngựa đặt cái yên ngựa lên lưng ngựa.

* 鞍子

- an tử [anzi] Yên ngựa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Yên ngựa

- “Huyền Đức đại kinh, cổn an hạ mã, vấn kì duyên cố” , , (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức kinh hãi, rời yên xuống ngựa, hỏi nguyên cớ.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Tên đất thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông

Từ điển phổ thông

  • yên cương ngựa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Yên ngựa

- “Huyền Đức đại kinh, cổn an hạ mã, vấn kì duyên cố” , , (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức kinh hãi, rời yên xuống ngựa, hỏi nguyên cớ.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Tên đất thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông