Các biến thể (Dị thể) của 鞍
鞌 𩣑
Đọc nhanh: 鞍 (An, Yên). Bộ Cách 革 (+6 nét). Tổng 15 nét but (一丨丨一丨フ一一丨丶丶フフノ一). Ý nghĩa là: yên cương ngựa, Cái yên ngựa., Yên ngựa, Tên đất thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông, yên cương ngựa. Từ ghép với 鞍 : an tử [anzi] Yên ngựa. Chi tiết hơn...
- an tử [anzi] Yên ngựa.