- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Kim 金 (+8 nét)
- Pinyin:
Gù
- Âm hán việt:
Cố
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一丨丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰金固
- Thương hiệt:CWJR (金田十口)
- Bảng mã:U+932E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 錮
Ý nghĩa của từ 錮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 錮 (Cố). Bộ Kim 金 (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一丨丨フ一一). Ý nghĩa là: Bền chắc., Hàn, bít, Cấm chỉ, Giam giữ, cầm tù, Đóng kín. Từ ghép với 錮 : “cấm cố” 禁錮 giam cấm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hàn, dùng các thứ đồng, thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố.
- Cấm cố 禁錮 giam cấm, các triều thần có tội phải cấm chỉ sự tự do hành động, vĩnh viễn không được dùng nữa gọi là cấm cố, vì bè đảng mà bị tội gọi là đảng cố 黨錮.
- Bền chắc.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hàn, bít
- “Tuy cố nam san do hữu khích” 雖錮南山猶有隙 (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện 楚元王劉交傳) Tuy bít núi nam mà vẫn còn lỗ hổng.
Trích: Hán Thư 漢書
* Đóng kín
- “Trạch hà cửu cố?” 宅何久錮 (Kiều Na 嬌娜) Nhà sao đóng cửa đã lâu?
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異