• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
  • Pinyin: Liǎng , Mán , Pán
  • Âm hán việt: Bàn Man
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨一丨フ丨ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊㒼
  • Thương hiệt:RMTLB (口一廿中月)
  • Bảng mã:U+8E63
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蹣

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨃟

Ý nghĩa của từ 蹣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bàn, Man). Bộ Túc (+11 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: vượt qua, Vượt qua., Vượt qua, “Bàn san” : (1) Đi tập tễnh, khập khiễng, Vượt qua.. Từ ghép với : bàn san [pán shan] Khập khiễng. Cv. . Chi tiết hơn...

Bàn
Man

Từ điển phổ thông

  • vượt qua

Từ điển Thiều Chửu

  • Vượt qua.
  • Bàn san đi tập tễnh, cũng đọc là chữ man.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蹣跚

- bàn san [pán shan] Khập khiễng. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vượt qua
Phó, tính từ
* “Bàn san” : (1) Đi tập tễnh, khập khiễng

- “Trực đáo thiên hắc liễu, giá tài hữu nhất cá bả cước lão đầu tòng đại lộ thượng bàn san địa tẩu lai” , (Đệ nhất bộ, Đệ nhất chương) Vừa lúc trời tối, có một ông già có tật ở chân theo đường lớn khập khà khập khiễng chạy lại. (2) Thong thả, từ tốn, chậm rãi. Lục Du

Trích: Thanh Xuân Chi Ca

Từ điển Thiều Chửu

  • Vượt qua.
  • Bàn san đi tập tễnh, cũng đọc là chữ man.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vượt qua
Phó, tính từ
* “Bàn san” : (1) Đi tập tễnh, khập khiễng

- “Trực đáo thiên hắc liễu, giá tài hữu nhất cá bả cước lão đầu tòng đại lộ thượng bàn san địa tẩu lai” , (Đệ nhất bộ, Đệ nhất chương) Vừa lúc trời tối, có một ông già có tật ở chân theo đường lớn khập khà khập khiễng chạy lại. (2) Thong thả, từ tốn, chậm rãi. Lục Du

Trích: Thanh Xuân Chi Ca