- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
- Pinyin:
Bāo
, Bǎo
- Âm hán việt:
Bảo
- Nét bút:一丨丨ノ丨丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹保
- Thương hiệt:TORD (廿人口木)
- Bảng mã:U+8446
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 葆
Ý nghĩa của từ 葆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 葆 (Bảo). Bộ Thảo 艸 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨ノ丨丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. giấu kỹ, 3. rộng lớn, Rộng lớn., Cỏ cây mọc thành bụi um tùm, Vật dùng để trang sức. Từ ghép với 葆 : 頭如蓬葆 Tóc rối như bòng bong, 永葆青春 Giữ mãi tuổi xuân, “đầu như bồng bảo” 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cỏ mọc um tùm
- 2. giấu kỹ
- 3. rộng lớn
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ cây mọc từng bụi, um tùm. Như đầu như bồng bảo 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong.
- Giấu kĩ, cất kĩ. Giữ gìn cho tinh khí vững bền ở trong không tiết ra ngoài gọi là bảo.
- Rộng lớn.
- Cùng nghĩa với những chữ bảo sau đây: 保, 褓, 堡, 寶.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sum sê, rậm rạp, um tùm
- 頭如蓬葆 Tóc rối như bòng bong
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ cây mọc thành bụi um tùm
- “đầu như bồng bảo” 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong.
* Vật dùng để trang sức
- “Can tiêm thượng dụng kê vũ vi bảo, dĩ chiêu phong tín” 竿尖上用雞羽為葆, 以招風信 (Đệ tứ thập cửu hồi) Trên cần nhọn dùng lông gà làm vật trang trí, để chiêu gió.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義