- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
- Pinyin:
Bó
, Fú
- Âm hán việt:
Bột
Phất
- Nét bút:一丨丨フ一フノ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹弗
- Thương hiệt:TLLN (廿中中弓)
- Bảng mã:U+8300
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 茀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 茀 (Bột, Phất). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨フ一フノ丨). Ý nghĩa là: Um tùm, rậm rạp (cỏ), Trừ, diệt, Màn che ở mui xe, Phúc, sự may mắn, Đột nhiên. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trừ, diệt
- “Phất quyết phong thảo, Chủng chi hoàng mậu” 茀厥豐草, 種之黄茂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Diệt trừ cỏ um tùm, Trồng hột lúa vàng tươi tốt.
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Màn che ở mui xe
- “Kiến nhất tiểu xa, chu phất tú hiển” 見一小車, 朱茀繡幰 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thấy một xe nhỏ, mui son màn gấm.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển phổ thông
- 1. cỏ tốt um
- 2. che, mái che, mui xe
- 3. phúc, sự may mắn
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ tốt bượp, cỏ mọc um tùm. Vì thế nên đường xá nghẽn mắc gọi là phất. Dọn cỏ cũng gọi là phất.
- Che, cái mui che ở đằng sau xe.
- Phúc, sự may mắn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trừ, diệt
- “Phất quyết phong thảo, Chủng chi hoàng mậu” 茀厥豐草, 種之黄茂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Diệt trừ cỏ um tùm, Trồng hột lúa vàng tươi tốt.
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Màn che ở mui xe
- “Kiến nhất tiểu xa, chu phất tú hiển” 見一小車, 朱茀繡幰 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thấy một xe nhỏ, mui son màn gấm.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異