• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
  • Pinyin: Biān
  • Âm hán việt: Biêm
  • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石乏
  • Thương hiệt:MRHIO (一口竹戈人)
  • Bảng mã:U+782D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 砭

  • Cách viết khác

    𥐗 𥑁 𥒟 𨥧

Ý nghĩa của từ 砭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biêm). Bộ Thạch (+4 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Kim bằng đá, ngày xưa dùng để chữa bệnh, Dùng kim bằng đá châm vào các huyệt đạo để chữa bệnh, Chữa trị, răn dạy, Đâm, chích làm cho đau buốt. Từ ghép với : Gió lạnh buốt xương. Chi tiết hơn...

Biêm

Từ điển phổ thông

  • cái kim bằng đá

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái kim bằng đá. Ngày xưa có một khoa chữa bệnh, dùng kim đá tiêm vào da thịt gọi là biêm. Nay mượn dùng làm lời nói bóng về sự khuyên ngăn điều lầm lỗi nhau, như châm biêm can ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Lể, châm (phương pháp chữa bệnh bằng miếng đá nhọn thời xưa). (Ngr) Buốt (như kim châm)

- Gió lạnh buốt xương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kim bằng đá, ngày xưa dùng để chữa bệnh
Động từ
* Dùng kim bằng đá châm vào các huyệt đạo để chữa bệnh
* Chữa trị, răn dạy

- “Hựu như tâm trung tật, Châm thạch phi sở biêm” , (Hỉ Hầu Hỉ chí tặng Trương Tịch Trương Triệt 西) Lại như bệnh trong lòng, Kim đá không chữa trị được.

Trích: Hàn Dũ

* Đâm, chích làm cho đau buốt

- “Kì khí lật liệt, biêm nhân cơ cốt” , (Thu thanh phú ) Hơi thu lạnh run, chích buốt xương thịt người ta.

Trích: Âu Dương Tu