• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
  • Pinyin: Liè
  • Âm hán việt: Liệt
  • Nét bút:丶一一ノフ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰冫列
  • Thương hiệt:IMMNN (戈一一弓弓)
  • Bảng mã:U+51BD
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 冽

  • Cách viết khác

    𠗗 𠗢 𣶄

Ý nghĩa của từ 冽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liệt). Bộ Băng (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: hơi lạnh, Lạnh, rét, Trong. Từ ghép với : Gió bấc căm căm., “bắc phong lẫm liệt” gió bấc lạnh căm. Chi tiết hơn...

Liệt

Từ điển phổ thông

  • hơi lạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Khí rét, như thanh liệt rét giá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Hơi lạnh, lạnh căm, rét căm

- Giá rét

- Gió bấc căm căm.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lạnh, rét

- “bắc phong lẫm liệt” gió bấc lạnh căm.

* Trong

- “Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt” , (Túy Ông đình kí ) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.

Trích: Âu Dương Tu