Các biến thể (Dị thể) của 盂
𥁄
Đọc nhanh: 盂 (Vu). Bộ Mẫn 皿 (+3 nét). Tổng 8 nét but (一一丨丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: cái chén, Cái chén., Chén, lọ, ống, Tên đất: (1) Thời Xuân Thu, đất của nước “Vệ” 衛, nay ở vào khoảng Hà Bắc. Từ ghép với 盂 : 痰盂 Ống nhổ. Chi tiết hơn...