• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mẫn 皿 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Vu
  • Nét bút:一一丨丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱于皿
  • Thương hiệt:MDBT (一木月廿)
  • Bảng mã:U+76C2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 盂

  • Cách viết khác

    𥁄

Ý nghĩa của từ 盂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vu). Bộ Mẫn (+3 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: cái chén, Cái chén., Chén, lọ, ống, Tên đất: (1) Thời Xuân Thu, đất của nước “Vệ” , nay ở vào khoảng Hà Bắc. Từ ghép với : Ống nhổ. Chi tiết hơn...

Vu

Từ điển phổ thông

  • cái chén

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chén.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ống, lọ, chậu, chén

- Ống nhổ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chén, lọ, ống

- “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” , , (Lao san đạo sĩ ) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.

Trích: Liêu trai chí dị

* Tên đất: (1) Thời Xuân Thu, đất của nước “Vệ” , nay ở vào khoảng Hà Bắc

- (2) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tống” , nay ở vào khoảng Hà Nam. (3) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tấn” , nay ở vào khoảng Sơn Tây.