• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
  • Pinyin: Shān , Shàn
  • Âm hán việt: Phiến
  • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノフ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰火扇
  • Thương hiệt:FHSM (火竹尸一)
  • Bảng mã:U+717D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 煽

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 煽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phiến). Bộ Hoả (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノノノフ). Ý nghĩa là: 2. giúp kẻ ác, Lửa cháy mạnh, Quạt cho lửa bùng lên, Khích động, xúi giục. Từ ghép với : “cổ phiến” khích động (làm chuyện xấu ác), “phiến dụ” giục người làm ác, “phiến hoặc” xúi làm bậy, “phiến loạn” khích động gây loạn. Chi tiết hơn...

Phiến

Từ điển phổ thông

  • 1. quạt cho lửa cháy
  • 2. giúp kẻ ác

Từ điển Thiều Chửu

  • Quạt lửa bùng lên, nói nghĩa bóng thì giúp người là ác gọi là cổ phiến , khuyên người làm ác gọi là phiến dụ hay phiến hoặc , khuyên người làm loạn gọi là phiến loạn .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lửa cháy mạnh
Động từ
* Quạt cho lửa bùng lên

- “Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà” , , (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).

Trích: Thủy hử truyện

* Khích động, xúi giục

- “cổ phiến” khích động (làm chuyện xấu ác)

- “phiến dụ” giục người làm ác

- “phiến hoặc” xúi làm bậy

- “phiến loạn” khích động gây loạn.