• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Pinyin: Dá , Tà
  • Âm hán việt: Đạp
  • Nét bút:丨フノ丶丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱水日
  • Thương hiệt:EA (水日)
  • Bảng mã:U+6C93
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 沓

  • Cách viết khác

    𠴲

Ý nghĩa của từ 沓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đạp). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. chồng chất, 2. nhiều, Chồng chất., Tham., Hợp.. Từ ghép với : Một xấp (thếp) giấy viết thư, Một tập báo, Một chồng sách. Xem [tà]., Đến nườm nượp, Đi lại tấp nập Chi tiết hơn...

Đạp

Từ điển phổ thông

  • 1. chồng chất
  • 2. nhiều

Từ điển Thiều Chửu

  • Chồng chất.
  • Nhiều, người đi lại nhiều gọi là vãng lai tạp đạp .
  • Tham.
  • Hợp.
  • Ðạp đạp trễ nải, lảm nhảm (nhiều lời).

Từ điển Trần Văn Chánh

* (loại) Xấp, tập, thếp, chồng

- Một xấp (thếp) giấy viết thư

- Một tập báo

- Một chồng sách. Xem [tà].

* (văn) ① Nườm nượp, tấp nập, tới tấp

- Đến nườm nượp

- Đi lại tấp nập

- Điềm lành đến tới tấp (Thanh sương tạp kí)

* 雜遝

- tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tương hợp

- “Thiên dữ địa đạp” (Vũ liệp phú ) Trời đất tương hợp.

Trích: Dương Hùng

Danh từ
* Lượng từ: chồng, xấp, đống, thếp

- “nhất đạp tín chỉ” một xấp giấy viết thư

- “nhất đạp thư” một chồng sách.

Tính từ
* Tham lam

- “Kì dân đạp tham nhi nhẫn” (Trịnh ngữ ) Dân ấy tham lam mà tàn nhẫn.

Trích: Quốc ngữ

Phó từ
* Tấp nập, nườm nượp, dồn dập

- “vãng lai tạp đạp” đi lại tấp nập

- “phân chí đạp lai” đến đông nườm nượp.