• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhān
  • Âm hán việt: Chiên
  • Nét bút:丶一フノノ一ノフ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰方⿱𠂉丹
  • Thương hiệt:YSOBY (卜尸人月卜)
  • Bảng mã:U+65C3
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 旃

  • Cách viết khác

    𣃯 𣃼 𣮗

Ý nghĩa của từ 旃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chiên). Bộ Phương (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノノノフ). Ý nghĩa là: Cờ cán cong, Phiếm chỉ cờ, tinh kì, Dạ (dệt bằng lông thú), Do hai chữ “chi” và “yên” đọc liền nhau thành: ấy đó, vậy thay. Chi tiết hơn...

Chiên

Từ điển phổ thông

  • cái cờ cán cong

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cờ cán cong, cũng gọi là .
  • Ấy, đấy, dùng làm tiếng đệm, như thượng thận chiên tai ngõ hầu cẩn thận đấy vậy thay!

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cờ cán cong
* Phiếm chỉ cờ, tinh kì

- “Biệt mộng nhiễu tinh chiên” (Tặng tuyên thành vũ văn thái thú ) Giấc mơ lúc chia tay còn quấn quýt trên những lá cờ.

Trích: Lí Bạch

* Dạ (dệt bằng lông thú)
Trợ từ
* Do hai chữ “chi” và “yên” đọc liền nhau thành: ấy đó, vậy thay

- “Thượng thận chiên tai, Do lai vô chỉ” , (Ngụy phong , Trắc hỗ ) Mong nó cẩn thận vậy thay, Để còn trở về, đừng ở lại chỗ đó.

Trích: Thi Kinh