• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Pinyin: Lǒng
  • Âm hán việt: Long Lũng
  • Nét bút:一丨一一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘龙
  • Thương hiệt:QIKP (手戈大心)
  • Bảng mã:U+62E2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 拢

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 拢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Long, Lũng). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. họp lại, 2. đánh đòn, 3. đỗ thuyền. Từ ghép với : Miệng không chúm lại được, Sắp đến công trường rồi, Lấy dây buộc đống củi lại, Ôm con vào lòng, Chị ấy lấy lược chải đầu Chi tiết hơn...

Long
Lũng

Từ điển phổ thông

  • 1. họp lại
  • 2. đánh đòn
  • 3. đỗ thuyền

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chúm lại

- Miệng không chúm lại được

* ② Gần, đến

- Sắp đến công trường rồi

* ③ Họp lại, tổng hợp

- Gộp lại

* ④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm

- Lấy dây buộc đống củi lại

- Ôm con vào lòng

* ⑤ Chải đầu

- Chị ấy lấy lược chải đầu

Âm:

Lũng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chúm lại

- Miệng không chúm lại được

* ② Gần, đến

- Sắp đến công trường rồi

* ③ Họp lại, tổng hợp

- Gộp lại

* ④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm

- Lấy dây buộc đống củi lại

- Ôm con vào lòng

* ⑤ Chải đầu

- Chị ấy lấy lược chải đầu