Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ghen ghét, đố kị
- “Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hiếu tế mĩ nhi xưng ác” 世溷濁而嫉賢兮, 好蔽美而稱惡 (Li tao 離騷) Đời hỗn trọc mà ghen ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.