• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tật
  • Nét bút:フノ一丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女疾
  • Thương hiệt:VKOK (女大人大)
  • Bảng mã:U+5AC9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嫉

  • Cách viết khác

    𡜍 𢞱 𧪠

  • Thông nghĩa

    𡜱

Ý nghĩa của từ 嫉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tật). Bộ Nữ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. căm ghét, Ghen ghét, đố kị, Ghét, giận. Chi tiết hơn...

Tật

Từ điển phổ thông

  • 1. căm ghét
  • 2. ghen ghét, đố kỵ, ganh tị

Từ điển Thiều Chửu

  • Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghen ghét, đố kị

- “Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hiếu tế mĩ nhi xưng ác” , (Li tao ) Đời hỗn trọc mà ghen ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.

Trích: “tật đố” ganh ghét. Khuất Nguyên

* Ghét, giận

- “tật ác như cừu” ghét cái ác như kẻ thù (người chính trực không dung tha điều ác).