- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
- Pinyin:
Nì
, Tè
- Âm hán việt:
Thắc
- Nét bút:一一丨丨一ノ丨フ一フ丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱匿心
- Thương hiệt:SRP (尸口心)
- Bảng mã:U+615D
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 慝
Ý nghĩa của từ 慝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 慝 (Thắc). Bộ Tâm 心 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一一丨丨一ノ丨フ一フ丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 2. gièm pha, 3. đồn nhảm, 4. âm khí, Tà, cong., Kẻ gièm pha.. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ác ngầm, không ngay thẳng
- 2. gièm pha
- 3. đồn nhảm
- 4. âm khí
Từ điển Thiều Chửu
- Ác ngầm, điều ác còn ẩn núp ở trong lòng gọi là thắc.
- Tà, cong.
- Kẻ gièm pha.
- Lời đồn nhảm.
- Âm khí.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gian ác, tà ác
- “Thức át khấu ngược, Vô tỉ tác thắc” 式遏寇虐, 無俾作慝 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Ngăn chặn cướp bóc, bạo ngược, Chớ khiến làm điều ác độc.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Kẻ xấu xa, hoại nhân
- “Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật” 實眾慝驚心之日 (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên 德宗貞元元年) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
Trích: Tư trị thông giám 資治通鑑