• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
  • Pinyin: Běng , Fěng
  • Âm hán việt: Phủng
  • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口奉
  • Thương hiệt:RQKQ (口手大手)
  • Bảng mã:U+552A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 唪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phủng). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: cười to, Cười to., Cười to, Ngâm tụng, tụng niệm. Từ ghép với : phủng kinh [fângjing] Tụng kinh. Chi tiết hơn...

Phủng

Từ điển phổ thông

  • cười to

Từ điển Thiều Chửu

  • Cười to.
  • Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh , cùng nghĩa như chữ phúng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 唪經

- phủng kinh [fângjing] Tụng kinh.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cười to
* Ngâm tụng, tụng niệm

- “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.

Trích: Hồng Lâu Mộng