• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
  • Pinyin: Suō
  • Âm hán việt: Toa
  • Nét bút:丨フ一フ丶ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口夋
  • Thương hiệt:RICE (口戈金水)
  • Bảng mã:U+5506
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 唆

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 唆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toa). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. bú, mút, Xúi giục, sai khiến, Lải nhải, lắm lời, lôi thôi. Từ ghép với : 使 Xúi giục, xúi bẩy, xúi, Xúi kiện cáo., “la toa” lải nhải, lôi thôi. Chi tiết hơn...

Toa

Từ điển phổ thông

  • 1. xui, xúi giục
  • 2. bú, mút

Từ điển Thiều Chửu

  • Xuýt làm, xúi làm, như toa tụng xúi kiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sai khiến, xúi giục, xúi bẩy

- 使 Xúi giục, xúi bẩy, xúi

- Xúi kiện cáo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xúi giục, sai khiến

- “Lượng nhữ thị cá y nhân, an cảm hạ độc hại ngã? Tất hữu nhân toa sử nhĩ lai” , ? 使 (Đệ nhị thập tam hồi) Coi bộ thứ mày là một anh thầy thuốc, sao dám mưu hại tao? Ắt có người xúi bẩy mày làm.

Trích: “toa tụng” xúi kiện. Tam quốc diễn nghĩa

Tính từ
* Lải nhải, lắm lời, lôi thôi

- “la toa” lải nhải, lôi thôi.