• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+19 nét)
  • Pinyin: Lóu , Luō , Luo
  • Âm hán việt: La
  • Nét bút:丨フ一丨フ丨丨一フフ丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口羅
  • Thương hiệt:RWLG (口田中土)
  • Bảng mã:U+56C9
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 囉

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 囉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (La). Bộ Khẩu (+19 nét). Tổng 22 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. nói om sòm, § Xem “lâu la” , Tiếng đệm trong ca khúc. Từ ghép với : Anh đi là được rồi. Xem [luo]. Chi tiết hơn...

La

Từ điển phổ thông

  • 1. nói om sòm
  • 2. (xem: lâu la 嘍囉,喽啰)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lâu la quân thủ hạ của giặc cướp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ②

- Anh đi là được rồi. Xem [luo].

* 囉嗦

- la sách [luosuo] a. Lải nhải; b. Lôi thôi, rắc rối;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “lâu la”
Trợ từ
* Tiếng đệm trong ca khúc

- “Xướng nhất hội la lí la, luận thanh nhàn thùy tự ngã” , (Hoàng oanh nhi ) Hát một hồi la lí la, bàn về thanh nhàn ai như ta?

Trích: Ung Hi nhạc phủ