Đọc nhanh: 历代志上 (lịch đại chí thượng). Ý nghĩa là: Cuốn sách đầu tiên của Biên niên sử.
历代志上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuốn sách đầu tiên của Biên niên sử
First book of Chronicles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历代志上
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 历个 朝代 , 文化 各 不同
- Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 他 的 讲话 代表 了 多数 同志 的 要求
- anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
代›
历›
志›