Đọc nhanh: 历世 (lịch thế). Ý nghĩa là: triều đại.
历世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều đại
历代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历世
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 本世纪 我们 已经 经历 了 两次 世界大战
- Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 据 历史 记载 , 那 是 个 盛世
- Theo ghi chép lịch sử, đó là một thời thịnh vượng.
- 这 段 经历 让 我 没世难忘
- Kỷ niệm này sẽ khiến tôi suốt đời không quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
历›