Đọc nhanh: 历代志下 (lịch đại chí hạ). Ý nghĩa là: Cuốn sách thứ hai của Biên niên sử.
历代志下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuốn sách thứ hai của Biên niên sử
Second book of Chronicles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历代志下
- 历代 务农
- qua nhiều thế hệ làm nghề nông.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 历代 名画
- những danh hoạ của các triều đại.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 劳神 代为 照顾 一下
- phiền anh trông giúp tôi một chút.
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
代›
历›
志›