Đọc nhanh: 历历可数 (lịch lịch khả số). Ý nghĩa là: mỗi người có thể phân biệt được.
历历可数 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người có thể phân biệt được
each one distinguishable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历历可数
- 我 在 历 数家珍
- Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.
- 历数 敌人 的 罪行
- liệt kê từng tội danh của quân địch.
- 历历可数
- rõ mồn một.
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 日历表 没有 密码保护 , 这样 你 就 可以 定制 , 以 满足 您 的 需要
- Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
可›
数›
sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ)
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
đếm trên đầu ngón tay