Đọc nhanh: 历史久远 (lịch sử cửu viễn). Ý nghĩa là: lịch sử cổ đại.
历史久远 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sử cổ đại
ancient history
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史久远
- 藏历 历史 久远
- Lịch Tây Tạng có lịch sử lâu đời.
- 故宫 的 历史 非常 悠久
- Lịch sử của Cố Cung rất lâu đời.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 商朝 历史 久远
- Lịch sử nhà Thương xa xưa.
- 此 宗派 历史悠久
- Giáo phái này có lịch sử lâu đời.
- 单县 历史 十分 悠久
- Huyện Thiện có lịch sử lâu đời.
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
历›
史›
远›