Đọc nhanh: 历任 (lịch nhiệm). Ý nghĩa là: nhiều lần đảm nhiệm. Ví dụ : - 历任要职。 nhiều lần đảm nhiệm chức vụ.. - 参军后,历任排长、连长等职。 sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
历任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần đảm nhiệm
多次担任;先后担任
- 历任 要职
- nhiều lần đảm nhiệm chức vụ.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历任
- 历任 要职
- nhiều lần đảm nhiệm chức vụ.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
历›