Đọc nhanh: 历历 (lịch lịch). Ý nghĩa là: rõ ràng; rõ mồn một; rành rành, sờ sờ. Ví dụ : - 历历可数。 rõ mồn một.. - 历历在目。 rõ mồn một như hiện ra trước mắt; rành rành trước mắt.
历历 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; rõ mồn một; rành rành
(物体或景象) 一个一个清清楚楚的
- 历历可数
- rõ mồn một.
- 历历在目
- rõ mồn một như hiện ra trước mắt; rành rành trước mắt.
✪ 2. sờ sờ
明显地摆在眼前, 容易看得清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历历
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›